Bảng kích cỡ pin

Pin được tiêu chuẩn hóa bởi IEC (Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế) có một chỉ định rõ ràng, có giá trị quốc tế.

Chỉ định ANSI (Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ), ví dụ: không còn chính thức hợp lệ – cũng không phải là từ JIS (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).

Thuật ngữ ANSI trước đây hiện chỉ được sử dụng cho các chỉ định kích thước. Ví dụ, ký hiệu ban đầu AA, trước đây, được sử dụng cho pin kẽm-carbon có kích thước R6 (Mignon), sử dụng mangan dioxide tự nhiên. Ngày nay “AA” thường được sử dụng như một chỉ định kích thước, không phân biệt hệ thống điện hóa của pin.

Các thông số chính được sử dụng cho các kích cỡ pin NiMH và NiCad phổ biến nhất là:

Cỡ PinĐường kính Chều dàiTrọng lượng AlkalineTrọng lượng NiCadTrọng lượng NiMH
 mmmmgramsgramsgrams
AAAA8.440.261010
4/3 AAAA8.467 12-1313
1/4 AAA10.514 2.5-3.52.5-4
1/3 AAA10.516 5.55.5
1/2 AAA10.522  7
2/3 AAA10.530 6-88-9
AAA3610.536  11
4/5 AAA10.537  11
AAA3810.538  11
3/4 AAA10.539.5 1212
AAA4210.542  12
AAA10.544.5121013
5/4 AAA10.550 1415
L-AAA10.550 1314
4/3 AAA10.567 1718
5/3 AAA10.567 1919
LL-AAA10.567 1718
3/2 AAA10.567 1920
6/4 AAA10.567 2020
7/5 AAA10.566.5 1515
7/4 AAA10.576 1920-21
7/3 AAA10.580  23
SL AAA10.580  23
1/3 N11.510.8 66
N11.5286.68-1011
4/3 N11.544.5 1818
Loại PinĐường Kính Chiều DàiTrọng lượng Alkaline Trọng lượng NiCad Trọng lượng NiMH
1/3 AA14.217.5 6.57
1/2 AA14.230 1215
2/3 AA14.228.7 13-1513-16
4/5 AA14.243 2022
AA14.250242127
AA flat top14.248242127
5/4 AA14.264.5  29
L-AA14.265 2930
4/3 AA14.265.2 3030
7/5 AA14.270 2939
1/3 A1721   
1/2 A1725 1721
2/3 A1728.5 18-2020-23
4/5 A1743 26-3132-35
A1750 3240
4/3 A1767 5055
L-A1767 4853
7/5 A1770 44.856
Fat A1850 3842
4/3 Fat A1867 5660
L-Fat A1867 5560
Loại PinĐường KínhChiều dài Trọng lượng AlkalineTrọng lượng NiCad Trọng lượng NiMH
1/2 SC2326 30 
2/3 SC2328 2528
4/5 SC2334 3842
SC (sub C)2343 5255
RR2342.2 50 
5/4 Sub C2349.5 65-6770
4/3 SC2350 6066
L-SC2350 5763
1/2 C2624 3134
3/5 C2630 4044
2/3 C2631 4550
C2646657280
5/4 C2658 90100
1/2 D3337 81-8481
2/3 D3343.4 98-105115
D3358135105-145105-160
4/3 D3389 140-190175 g
3/2 D3390.3 195-236240 g
F3391.2 231255 g
SF (super F)41.489.1 393425 g
G32105181  
J32150272  
667172998  
F3 Prismatic5.6 x 16.5 x 22 mm   8 g
F4 Prismatic5.6 x 16.5 x 31.5 mm   11 g
F5 Prismatic5.6 x 16.5 x 35.5 mm   12 g
F6 Prismatic5.6 x 16.5 x 48 mm   18 g
F8 Prismatic5.6 x 16.5 x 66 mm   25 g

Trả lời